Thứ Bảy, 19 tháng 12, 2015

MÁY IN PHUN ĐA CHỨC NĂNG CANON MX 397 giá rẻ HCM

MÁY IN PHUN ĐA CHỨC NĂNG CANON MX 397

MÁY IN PHUN CANON PIXMA MX397 giá rẻ hcm

Máy in đa năng Canon PIXMA MX397 có mức giá rất là dễ chịu, đi kèm với đó là những thông số kỹ thuật rất là ấn tượng, thu hút được sự quan tâm của rất nhiều người. Chất lượng bản in cho ra từ máy in phun Canon PIXMA MX397 rất tốt, màu sắc rõ ràng, chi tiết. Về tốc độ thì máy in phun màu Canon PIXMA MX397 khá chậm hơn so với những máy in laser khoảng 8 trang/phút đối với in trắng đen.
  • Được thiết kế cứng cáp, chắc chắn, độ bền cao.
  • Đa tính năng in, scan, copy.
  • Chất lượng các bản in cho ra rất tốt.
  • Hạn chế tình trạng kẹt giấy.

  • In
    Độ phân giải in tối đa4800 (theo chiều ngang)*1 x 1200 (theo chiều dọc)dpi
    Đầu in / Mực inLoại:Cartridge mực FINE
    Tổng số vòi phun:1.792 vòi phun
    Kích thước giọt mực tối thiểu:2pl
    Hộp mực:PG-740, CL-741 (PG-740XL, CL-741XL tuỳ chọn)
    Tốc độ in
    Dựa theo ISO / IEC 24734.
    Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo vắn tắt
    Nhấp chuột vào đây để biết các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu
    Tài liệu: màu *2:
    ESAT / Một mặt:
    Xấp xỉ 5,0ipm
    Tài liệu: đen trắng *2:
    ESAT / Một mặt:
    Xấp xỉ 8,7ipm
    In ảnh (4 x 6")*2:
    PP-201 / không viền:
    Xấp xỉ 46 giây
    Chiều rộng có thể in203,2mm (8inch)
    In không viền:216mm (8,5inch)
    Vùng nên inIn không viền*3:Lề trên / Dưới / Phả i/ Trái: mỗi lề 0mm
    (Khổ  giấy hỗ trợ: A4 / LTR / 4 x 6" / 5 x 7" / 8 x 10")
    In có viền:Lề trên / Dưới / Phả i/ Trái: mỗi lề 0mm
    (Khổ  giấy hỗ trợ: A4 / LTR / 4 x 6" / 5 x 7" / 8 x 10")
    Vùng in khuyến nghịLề trên:32,5mm
    Lề dưới:33,5mm
    Khổ giấyA4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10)
    Nạp giấy [Khay Cassette (phía trên) ]
    (Số lượng giấy tối đa)
    Giấy thườngA4, A5, B5, LTR = 100, LGL = 10
    Giấy có độ phân giải cao
    (HR-101N)
    A4 = 80
    Giấy in Platin chuyên nghiệp
    (PT-101)
    4 x 6" = 20, A4 = 10
    Giấy in bóng Plus Glossy II
    (PP-201)
    4 x 6" = 20, A4 = 10
    Giấy in bóng một mặt
    (SG-201)
    4 x 6" = 20, A4 / 8 x 10" = 10
    Giấy in Luster chuyên nghiệp
    (LU-101)
    A4 = 10
    Giấy in bóng “Everyday Use"
    (GP-501)
    4 x 6" = 20, A4 = 10
    Giấy ảnh Matte
    (MP-101)
    4 x 6" = 20, A4 = 10
    Giấy ảnh dính
    (PS-101)
    1
    Giấy T-Shirt Transfer
    (TR-301)
    1
    Giấy bao thưEuropean DL, US Com. #10 = 5
    Khổ giấyNA
    Định lượng giấyKhay giấy phía trước:Giấy thường: 64 - 105g/m2, giấy in đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300g/m2
    (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101)
    Bộ cảm biến đầu mựcĐếm điểm
    Căn lề đầu inLàm thủ công
    Quét*4  
    Loại máy quétFlatbed & ADF
    Phương pháp quétCIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc)
    Độ phân giải quang học*51200 x 2400dpi
    Độ phân giải có thể lựa chọn*625 - 19200dpi
    Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)Thang màu xám:16 bits / 8 bits
    Bản màu:48 bits / 24 bits (16bit / 8bit cho mỗi màu RGB)
    Tốc độ quét đường*7Thang màu xám:1,1 miligiây/đường (300dpi)
    Bản màu:3,4 miligiây/đường (300dpi)
    Tốc độ quét*8Reflective:
    Bản màu khổ A4 / 300dpi:
    Xấp xỉ 15 giây
    Khổ bản gốc tối đaFlatbed:A4 / LTR (216 x 297mm)
    ADF:A4, LTR, LGL
    Sao chụp  
    Khổ bản gốc tối đaA4, LTR (216 × 297mm)
    (ADF: A4, LTR, LGL)
    Loại giấy tương thíchKhổ giấy:A4, A5, B5, LTR, 4 x 6", 5 x 7"
    Loại giấy:Giấy thường
    Giấy ảnh chuyên nghiệp mạ Platin
    (PT-101)
    Giấy ảnh bóng Plus Glossy II
    (PP-201)
    Giấy ảnh Luster chuyên nghiệp
    (LU-101)
    Giấy ảnh bóng một mặt
    (SG-201)
    Giấy ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-501)
    Giấy ảnh Matte
    (MP-101)
    Chất lượng ảnh3 vị trí (nhanh, chuẩn, cao)
    Điều chỉnh độ đậm mực9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE)*
    *không hỗ trợ khay ADF
    Tốc độ sao chụp*9
    Dựa theo tiêu chuẩn ISO / IEC 29183.
    Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt
    Nhấp chuột vào đây để xem các điều kiện đo tốc độ in và sao chụp tài liệu
    Tài liệu: bản màu:
    sFCOT /sao chụp một mặt:
    Xấp xỉ 23 giây
    Tài liệu: bản màu:
    sESAT /sao chụp một mặt:
    Xấp xỉ 4,0ipm
    Tài liệu (khay ADF): bản màuXấp xỉ 3,4ipm
    Sao chụp nhiều bảnBản đen trắng / bản màu:Tối đa 99 trang
    Fax  
    Loại máy faxMáy fax để bàn (modem Super G3 / giao tiếp màu)
    Đường truyền ứng dụngPSTN (mạng điện thoại công cộng)
    Tốc độ truyền fax*10Bản đen trắng:Xấp xỉ 3 giây (33,6kbps)
    Bản màu:Xấp xỉ 1 phút (33,6kbps)
    Độ phân giải faxBản đen trắng:8pels / mm x 3,85 dòng / mm (chuẩn)
    8pels / mm x 7,7 dòng/ mm(đẹp)
    300dpi x 300dpi (siêu đẹp)
    Bản màu:200dpi x 200dpi
    Khổ bản inA4, LTR, LGL
    Chiều rộng quét208mm (A4), 214mm (LTR)
    Tốc độ modemTối đa 33,6kbps (Automatic fall back)
    NénBản đen trắng:MH, MR, MMR
    Bản màu:JPEG
    Tông màuBản đen trắng:256 mức màu
    Bản màu:24bit Full color (8bit cho mỗi màu RGB)
    ECM (Chế độ sửa lỗi)Tương thích ITU-T T.30
    Quay số mã hoá:NA
    Quay số theo nhóm:Tối đa 19 địa chỉ
    Bộ nhớ truyền / nhận *11Xấp xỉ 50 trang
    Fax từ máy tính  
    LoạiWindows:Thông qua modem FAX (ở MFP)
    Mac:NA
    Số địa chỉ1 địa chỉ
    Bản đen trắng / bản màuChỉ fax đen trắng
    Kết nối mạng làm việc  
    Giao thức mạng làm việcNA
    Mạng LAN có dâyLoại mạng:NA
    Tỉ lệ dữ liệu:NA
    Mạng LAN không dâyLoại mạng làm việc:NA
    Dải băng tần:NA
    Tỉ lệ dữ liệu (giá trị chuẩn)*12:NA
    Phạm vi:NA
    Độ an toàn:NA
    Yêu cầu về hệ thống
    (Vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải trình điều khiển cập nhật nhất)
    Windows:Windows 8 / Windows 7 / Windows XP / Windows Vista
    Macintosh:Mac OS X v10.6 hoặc phiên bản mới hơn
    Các thông số kĩ thuật chung
    Khởi động nhanhXấp xỉ 4 giây
    Màn hình điều chỉnhMàn hình:Độ phân giải cao
    ADFXử lí giấy (giấy thường)A4, LTR = 30, LGL = 5
    Kết nối giao tiếp mạngUSB tốc độ cao
    Môi trường vận hànhNhiệt độ:5 - 35°C
    Độ ẩm:10 - 90% RH
    (không ngưng tụ)
    Môi trường bảo quảnNhiệt độ:0 - 40°C
    Độ ẩm:5 - 95% RH
    (không ngưng tụ)
    Độ vang âm (in từ máy tính)Ảnh (4 x 6")*13
    Nguồn điệnAC 100 - 240V, 50 / 60Hz
    Tiêu thụ điện
    Khi ở chế độ Standby:Xấp xỉ 1,1W
    Khi TẮT:Xấp xỉ 0,3W
    Khi sao chụp *14:Xấp xỉ 20W
    Môi trườngQuy tắc:RoHS (châu Âu, Trung Quốc), WEEE (EU)
    Nhãn sinh thái:Ngôi sao năng lượng
    Chu trình nhiệm vụ3.000 trang/tháng
    Kích thước (W x D x H)Xấp xỉ 458 x 385 x 200mm
    Trọng lượngXấp xỉ 8,4kg
     
    Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước..
    *1
    Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
    *2
    Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm phân loại văn phòng dành cho chế độ mặc định, ISO / IEC 24734.
    Tốc độ in ảnh dựa theo cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lí dữ liệu trên máy chủ.
    Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ giấy, loai giấy sử dụng.
    *3
    Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: Giấy khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy trong suốt T-Shirt, giấy ảnh dính.
    *4
    Trình điều khiển TWAIN(ScanGear)dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và đòi hỏi phải có Phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
    *5
    Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
    *6
    Tăng độ phân giải quét sẽ hạn chế vùng quét tối đa
    *7
    Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian chuyển sang máy tính.
    *8
    Tốc độ quét tài liệu màu được tính theo ISO / IEC 24735 Phụ lục C, Biểu đồ thử nghiệm A.
    Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi nhấn phím quét của trình điều khiển máy quét tới khi màn hình hiển thị tắt.
    Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, kết nối giao tiếp mạng làm việc, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và khổ bản gốc, vvv.
    *9
    Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chụp ở khay ADFlà mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm vận hành chung dành cho chế độ sao chụp một mặt mặc định, tiêu chuẩn ISO/IEC 24735, không tính đến thời gian sao chụp bản đầu tiên.
    Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, mật độ phủ giấy, loại giấy sử dụng, vvv và không tính đến thời gian khởi động máy.
    *10
    Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1.
    Tốc độ truyền fax màu dựa theo cài đặt mặc định sử dụng Bảng thử
    Máy in bây giờ cũng là 1 nhu cầu thiết yếu cho văn phòng và gia đình, nhất là các máy in laser được đa số chọn mua về nhà xài cho gia đình. Tuy nhiên, có người biết cách chọn mua, nhưng cũng có nhiều người không biết nên chọn mua thế nào cho tốt, cho rẻ, xài được lâu… Nay xin tổng hợp các bài viết và 1 chút kinh nghiệm chia sẽ cho anh em 1 số điều cần biết trước khi mua máy in laser.

    Bạn cần 1 máy in cho gia đình để không phải chạy ra ngoài in khi cần, hoặc cửa hàng, công ty bạn có nhu cầu in rất ít. Bạn băn khoăn có nên mua máy in cũ để tiết kiệm chi phí hay không? Hãy xem bài viết sau để có chọn lựa phù hợp.
    Nhu cầu in ấn của bạn không nhiều:
    - Thỉnh thoảng in trong gia đình để không phải chạy ra quán hay mang tới công ty.
    - Cửa hàng bạn cần in hóa đơn bán hàng, in nhãn sản phẩm, ...
    - Văn phòng công ty nhỏ chỉ thỉnh thoảng in hợp đồng, báo giá, ...
    Bạn tham khảo giá máy in mới của thương hiệu Canon và HP tối thiểu cũng phải trên 2 triệu đồng, một khoản chi phí không nhỏ so với nhu cầu in ấn rất ít. Có nhất thiết phải bỏ số tiền lớn đó hay chọn máy in cũ còn sử dụng tốt để tiết kiệm chi phí?
    Nhưng khi chọn máy in cũ bạn lại băn khoăn về chất lượng máy, chế độ bảo hành, chất lượng bản in, giá linh kiện thay thế sau này, mực in có còn thông dụng và rẻ hay không ...
    Chúng tôi hiểu rõ băn khoăn của bạn nên tư vấn bạn nên chọn các dòng máy in cũ chất lượng để tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng nhu cầu công việc. Rất nhiều dòng máy in cũ chất lượng vẫn rất tốt và độ bền cao, các linh kiện máy in đa số tương thích và bán rộng rãi trên thị trường.
    Tuy vậy, bạn cũng nên lưu ý một số điều khi chọn mua máy in cũ:
    - Model và đời máy: Nên chọn các máy có model và đời càng gần đây càng tốt vì đời càng cũ thì tuổi thọ càng giảm. Đồng thời, nhiều gia đình hiện nay đã sử dụng hệ điều hành Windows 7 nên những máy in cũ chỉ hỗ trợ (driver) cho Windows XP trở về trước sẽ là một bất tiện. Thêm nữa, những máy khá cũ không có giao tiếp USB, chỉ dùng cổng Parallel mà nếu bạn chỉ dùng laptop hay các PC mới thì cũng sẽ rắc rối khi kết nối máy tính với máy in.
    - Tốc độ in: Tất nhiên nhiều máy model không mới lắm tốc độ in sẽ không “ấn tượng” nhưng đây không phải là điều quá bận tâm.
    - Hệ thống cuộn giấy: Chúng phải hoạt động tốt, càng hạn chế kẹt giấy càng tốt vì qua thời gian sử dụng các bánh xe cao su sẽ bị chai, dễ gây kẹt giấy máy in
    - Ống mực phải còn tốt, thậm chí nếu cần có thể thay mới vì ống mực quá cũ, nạp mực nhiều lần sẽ cho chất lượng bản in khá tệ.
    - Hình thức máy bên ngoài phài sạch sẽ, ít trầy trụa hay méo mó do va chạm. Máy cũ tất nhiên bên trong cũng sẽ có bụi bặm nên bạn phải yêu cầu người bán làm vệ sinh sạch sẽ bên trong. Bụi cũng là nguyên nhân gây kẹt giấy và cho bản in xấu.
    - Nhiều người có kinh nghiệm sử dụng máy in cũ đều đánh giá cao hai thương hiệu HP và Canon cho dòng máy in cũ laser. Vì vậy, bạn hãy chọn hai thương hiệu này.
    - Cuối cùng, hãy in thử vài trang văn bản, vài trang hình ảnh, và vài trang xen kẽ văn bản với hình ảnh, in liên tục nhiều trang để xem máy còn hoạt động tốt hay không.
    Nạp mực máy in giá rẻ 50K/lần nạp mực.


    Chuyên thanh lý thu mua máy in cũ,
    Máy văn phòng là những thiết bị không thể thiếu trong 1 văn phòng hiện đại.
    Nhưng thiết bị nào cũng có dòng đời nhất định của nó.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét